Từ điển Thiều Chửu
隖 - ổ
① Cùng nghĩa với chữ ổ 塢. Trong làng xóm xây lô cốt đá để phòng giặc cướp gọi là ổ. ||② Núi trong nước. ||③ Dinh xây thành xung quanh.

Từ điển Trần Văn Chánh
隖 - ổ
(văn) ① Như 塢 (bộ 土); ② Lô cốt đá để phòng giặc cướp (trong làng xóm); ③ Núi trong nước; ④ Dinh có xây thành xung quanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
隖 - ổ
Bờ đất nhỏ — Vùng mà xung quanh cao, ở giữa thấp xuống — Chỉ vùng đất. Td: Thôn ổ ( miền quê ). Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Miền thôn ổ lắng chim kêu gà gáy, lượng dân gian nơi háo nơi trù «.